Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG Điều Trị Viêm Xoang, Viêm Phổi – Hộp 20 Viên

Mã sản phẩm: 102400207

Quy cách

Hộp 20 Viên, Viên

Danh mục

Thuốc, Thuốc kháng sinh

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Hoạt chất

Clarithromycin 500mg

Nhà sản xuất

Dược Hậu Giang

Chỉ định

nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang

Chống chỉ định

Dị ứng với thành phần, Loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim cục bộ

Đối tượng sử dụng

Người lớn

Mô tả ngắn

Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG dùng thay thế penicilin ở bệnh nhân dị ứng với thuốc này trong điều trị nhiễm khuẩn. Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa. Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính.

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sỹ.
Cam kết 100% chính hãng Cam kết 100% chính hãng
Miễn phí giao hàng Miễn phí giao hàng
Hỗ trợ 24/7 Hỗ trợ 24/7

Thông tin sản phẩm

Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

  • Dùng thay thế penicilin ở bệnh nhân dị ứng với thuốc này trong điều trị nhiễm khuẩn.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính.
  • Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ đến trung bình.
  • Điều trị bệnh nhiễm đơn bào và nhiễm Toxoplasma.
  • Phối hợp điều trị trong viêm loét dạ dày–tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori.
  • Phòng ngừa và điều trị nhiễm Mycobacterium avium ở bệnh nhân suy giảm khả năng miễn dịch, dự phòng nhiễm khuẩn cơ hội.

Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

 

Công dụng Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

Chỉ định:

  • Dùng thay thế penicilin ở bệnh nhân dị ứng với thuốc này trong điều trị nhiễm khuẩn.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang, viêm họng, viêm tai giữa.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính.
  • Điều trị nhiễm khuẩn da và mô mềm mức độ nhẹ đến trung bình.
  • Điều trị bệnh nhiễm đơn bào và nhiễm Toxoplasma.
  • Phối hợp điều trị trong viêm loét dạ dày–tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori.
  • Phòng ngừa và điều trị nhiễm Mycobacterium avium ở bệnh nhân suy giảm khả năng miễn dịch, dự phòng nhiễm khuẩn cơ hội.

Dược lực học:

  • Clabact với thành phần hoạt chất chính là clarithromycin, kháng sinh macrolide bán tổng hợp từ erythromycin với một nhóm thế methoxy tại vị trí C6 của vòng macrolide. Sự thay đổi cấu trúc này đã giúp cho clarithromycin gia tăng tính thân dầu, mở rộng phổ kháng khuẩn, gia tăng nồng độ trong mô, cải thiện tính ổn định trong môi trường acid, gia tăng sinh khả dụng và giảm được tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa.
  • Clarithromycin có tác động kháng khuẩn do gắn kết với một vị trí đặc hiệu trên tiểu đơn vị 50S ribosome của những vi khuẩn nhạy cảm, qua đó ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của clarithromycin thấp hơn 2 – 4 lần so với MIC của erythromycin. Chất chuyển hóa 14-hydroxy của clarithromycin sau khi uống cũng có hoạt tính kháng khuẩn với tác dụng mạnh hơn trên Haemophilus influenzae.
  • Clarithromycin có hiệu lực cao chống lại những vi khuẩn gram dương và gram âm, hiếu khí và kỵ khí. Clarithromycin có tác dụng mạnh trên: Chlamydia trachomatis, Ureaplasma urealyticum, Toxoplasma gondii, Mycobacterium avium, Mycobacterium leprae, Mycobacterium kansasii, Mycobacterium chelonae, Mycobacterium fortuitum, Mycobacterium intracellulare và mạnh hơn hẳn các macrolide khác đối với Mycobacterium avium nội bào (MAI = Mycobacterium avium intracellulaire).

Dược động học:

Hấp thu:

  • Clarithromycin được hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống. Thức ăn và môi trường acid trong dạ dày không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của clarithromycin.
  • Nồng độ đỉnh của clarithromycin và chất chuyển hóa chính 14-hydroxy clarithromycin khoảng 0,6 – 0,7 mcg/mL sau khi uống một liều duy nhất 250 mg.

Chuyển hóa–thải trừ:

  • Thuốc chuyển hóa nhiều ở gan và thải ra phân qua đường mật. Một phần đáng kể được thải qua nước tiểu.
  • Thời gian bán thải của clarithromycin khoảng 3 – 4 giờ khi người bệnh uống 250 mg clarithromycin, 2 lần/ngày và khoảng 5 – 7 giờ khi người bệnh uống liều 500 mg, 2 lần/ngày.
  • Thời gian bán thải bị kéo dài ở người suy thận.

Thành phần Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

Hướng dẫn sử dụng Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

Cách dùng:

  • Thuốc dùng đường uống, uống trước hoặc sau bữa ăn đều được.

Liều dùng:

  • Thời gian điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh và thường kéo dài 7 – 14 ngày.

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, mô mềm: Liều thông thường: 250 mg x 2 lần/ngày. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng: 500 mg x 2 lần/ngày.
  • Viêm loét dạ dày–tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori: 500 mg x 3 lần/ngày, tùy theo công thức điều trị phối hợp.
  • Nhiễm Mycobacterium avium nội bào (MAI): 500 mg x 2 lần/ngày.
  • Đối với bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 30 mL/phút) nên giảm một nửa tổng liều điều trị và thời gian dùng thuốc không quá 14 ngày.

Trẻ em:

  • Liều thông thường: 7,5 mg/kg thể trọng, 2 lần/ngày đến tối đa 500 mg, 2 lần/ngày.
  • Viêm phổi cộng đồng: 15 mg/kg thể trọng, 12 giờ một lần.

Lưu ý:

  • Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh.
  • Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

Khi sử dụng thuốc Clabact 500, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Thường gặp, ADR > 1/100:

  • Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng màng giả.
  • Phản ứng quá mẫn: Ngứa, mày đay, ban da, kích ứng.
  • Phản ứng dị ứng: Các mức độ kháng nhau từ mày đay đến phản vệ, hội chứng Stevens– Johnson.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng.
  • ADR khác: Sốt phát ban, tăng bạch cầu ưa eosin.

Hướng dẫn cách xử trí ADR:

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với các macrolide.
  • Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với terfenadine, đặc biệt trong trường hợp bị bệnh tim như loạn nhịp tim, nhịp chậm, khoảng QT kéo dài, bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ hoặc mất cân bằng điện giải.

Thận trọng:

  • Thận trọng khi sử dụng cho người suy giảm chức năng thận, gan.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc:

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Thời kỳ mang thai và cho con bú:

  • Trong thời gian mang thai, chỉ dùng clarithromycin khi thật cần thiết và theo dõi thật cẩn thận.
  • Trong thời gian cho con bú, chỉ dùng clarithromycin khi thật cần thiết và theo dõi thật cẩn thận.

Tương tác thuốc:

  • Clarithromycin ức chế sự chuyển hóa của carbamazepine và phenytoin làm tăng tác dụng phụ của chúng.
  • Clarithromycin ức chế chuyển hóa của cisapride dẫn đến khoảng QT kéo dài, xoắn đỉnh, rung thất.
  • Clarithromycin ức chế chuyển hóa trong gan của theophylline và làm tăng nồng độ theophylline trong huyết tương.
  • Clarithromycin làm giảm sự hấp thụ của zidovudine.
  • Clarithromycin và các kháng sinh macrolide khác ảnh hưởng đến chuyển hóa của terfenadine dẫn đến tăng tích lũy thuốc này.

Bảo quản Thuốc Viên Nén Bao Phim Clabact 500 DHG

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Hỏi đáp (0 Bình luận)

guest
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Liên hệLiên hệLiên hệ